Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố năng động nhất cả nước. Vậy thì các bạn có biết Thành phố HCM hiện nay có bao nhiêu quận, huyện không ? Nếu bạn nào còn đang thắc mắc câu hỏi trên, hãy theo dõi bài viết này để có thể tìm hiểu nha.
Bạn đang đọc: TPHCM Có Bao Nhiêu Quận Huyện ⚡️ Update Mới Nhất 2023
Sơ lược về TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh hay Sài Gòn ra đời ngày 2 tháng 7 năm 1976, là một thành phố trực thuộc trung ương với tổng diện tích tự nhiên là 2.095,239 km 2 chia làm 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện.
Vị trí : Thành phố Hồ Chí Minh có tọa độ từ 1 0°10′ – 10°38′ Bắc và 106°22′ – 106°54′ Đông.
Tiếp giáp địa lí: Tp.HCM tiếp giáp với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang và Biển Đông.
Diện tích và dân số : T ổng diện tích đất tự nhiên của TPHCM là 2.095,239 km², dân số khoảng 8.837.544 người (Năm 2021).
Đơn vị hành chính:
Khu trung tâm thành phố : Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp
Khu Nam : Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 7, Cần Giờ
Khu Bắc : Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi
Khu Đông : Thành phố Thủ Đức ( trước đây là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức)
Khu Tây : Quận Bình Tân và một phần của huyện Bình Chánh
Các quận huyện ở TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ 24 quận huyện, thành phố tại TPHCM năm 2022
Hồ Chí Minh chia làm 22 đơn vị hành chính gồm 1 Thành phố, 16 quận và 5 huyện. Cụ thể như sau:
Quận 1
Bản đồ Quận 1
Quận 1 có diện tích tự nhiên là 7,72 km 2 được chia làm 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Nguyễn Cư Trinh, Đa Kao, Phạm Ngũ Lão, Cô Giang, Nguyễn Thái Bình, Tân Định
Dân số : 194.632 người
Mật độ dân số: 18.475 người/km 2
Quận 1 giáp với các quận, huyện: Quận 4 (phía Nam), Quận 3,5 (phía Tây), Quận Bình Thạnh và Phú Nhuận (phía Bắc) và Thành phố Thủ Đức (phía Đông)
Quận 3
Bản đồ Quận 3
Quận 3 có diện tích tự nhiên là 5,1 km 2 được chia làm 12 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14 và Võ Thị Sáu
Dân số : 196.320 người
Mật độ dân số: 38.694 người/km 2
Quận 3 giáp với các quận, huyện: Quận 1, Quận 10 (phía Nam), Quận 10, Tân Bình (phía Tây), Quận 1 và Phú Nhuận (phía Bắc) và Quận 1 (phía Đông)
Quận 4
Bản đồ Quận 4
Quận 4 có diện tích tự nhiên là 4,2 km 2 được chia làm 13 phường: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18.
Dân số : 187.168 người
Mật độ dân số: 41.945 người/km 2
Quận 4 giáp với các quận, huyện: Quận 7, Quận 8 (phía Nam), Quận 1, Quận 5 (phía Tây), Quận 1 (phía Bắc) và Quận 7, TP Thủ Đức (phía Đông)
Quận 5
Bản đồ Quận 5
Quận 5 có diện tích tự nhiên là 4,27 km 2 được chia làm 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
Dân số : 178.616 người
Mật độ dân số: 37.256 người/km 2
Quận 5 giáp với các quận, huyện: Quận 8 (phía Nam), Quận 6 (phía Tây), Quận 10, Quận 11 (phía Bắc) và Quận 1, Quận 4 (phía Đông).
Quận 6
Bản đồ Quận 6
Quận 6 có diện tích tự nhiên là 4,27 km 2 được chia làm 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
Dân số : 233.561 người
Mật độ dân số: 332.712 người/km 2
Quận 6 giáp với các quận, huyện: Quận 8 (phía Nam), Quận Bình Tân (phía Tây), Quận Tân Phú, Quận 11 (phía Bắc) và Quận 5 (phía Đông).
Quận 7
Bản đồ Quận 7
Quận 7 có diện tích tự nhiên là 35,69 km 2 được chia làm 10 phường: Bình Thuận, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Tây, Tân Thuận Đông, Phú Mỹ
Dân số : 360.155 người
Mật độ dân số: 10.091 người/km 2
Quận 7 giáp với các quận, huyện: huyện Nhà Bè (phía Nam), Quận 8 và Huyện Bình Chánh (phía Tây), Quận 4, TP. Thủ Đức (phía Bắc) và Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, TP. Thủ Đức (phía Đông).
Quận 8
Bản đồ Quận 8
Quận 8 có diện tích tự nhiên là 19,11 km 2 được chia làm 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Dân số : 424.667 người
Mật độ dân số: 22.222 người/km 2
Quận 8 giáp với các quận, huyện: huyện Bình Chánh (phía Nam), Quận Bình Tân (phía Tây), Quận 5, Quận 6 (phía Bắc) và Quận 4 (phía Đông).
Quận 10
Bản đồ Quận 10
Quận 10 có diện tích tự nhiên là 5,72 km 2 được chia làm 14 phường: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Dân số : 234.819 người
Mật độ dân số: 36.690 người/km 2
Quận 10 giáp với các quận, huyện: Quận 5 (phía Nam), Quận 11 (phía Tây), Tân Bình (phía Bắc) và Quân 3 (phía Đông).
Quận 11
Bản đồ Quận 11
Quận 11 có diện tích tự nhiên là 5,14 km 2 được chia làm 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Dân số : 209.867 người
Mật độ dân số: 40.830 người/km 2
Quận 11 giáp với các quận, huyện: Quận 5 (phía Nam), Quận Tân Phú (phía Tây), Tân Bình (phía Bắc) và Quận 10 (phía Đông).
Quận 12
Bản đồ Quận 12
Quận 12 có diện tích tự nhiên là 52,74 km 2 được chia làm 11 phường: , Đông Hưng Thuận, Thới An, An Phú Đông, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Hiệp Thành, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Trung Mỹ Tây.
Dân số : 620.146 người
Mật độ dân số: 11.579 người/km 2
Quận 12 giáp với các quận, huyện: Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình (phía Nam), Quận Bình Tân (phía Tây), huyện Hóc Môn (phía Bắc) và Bình Dương, TP Thủ Đức (phía Đông).
Quận Tân Bình
Tìm hiểu thêm: Top +10 Quán Bánh Bèo Ngon Tại Sài Gòn Nổi Tiếng Nhất
Bản đồ quận Tân Bình
Quận 12 có diện tích tự nhiên là 22,38 km 2 được chia làm 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Dân số : 430.599 người
Mật độ dân số: 19.240 người/km 2
Quận Tân Bình giáp với các quận, huyện: Quận 11 (phía Nam), Quận Tân Phú (phía Tây), Quận 12, Quận Gò Vấp(phía Bắc) và Quận Phú Nhuận, Quận 3, Quận 10( phía Đông).
Quận Phú Nhuận
Bản đồ quận Phú Nhuận
Quận Phú Nhuận có diện tích tự nhiên là 4,86 km 2 được chia làm 13 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17
Dân số : 163.961 người
Mật độ dân số: 33.737 người/km 2
Quận Phú Nhuận giáp với các quận, huyện: Quận 1, Quận 3 (phía Nam), Quận Tân Bình (phía Tây), Quận Gò Vấp(phía Bắc) và Quận Bình Thạnh ( phía Đông)
Quận Gò Vấp
Bản đồ quận Gò Vấp
Quận Gò Vấp có diện tích tự nhiên là 19,73 km 2 được chia làm 16 phường: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
Dân số : 676,899 người
Mật độ dân số: 34.308 người/km 2
Quận Gò Vấp giáp với các quận, huyện: Phú Nhuận, Tân Bình (phía Nam), Quận 12 (phía Tây), Quận 12 (phía Bắc) và Quận Bình Thạnh ( phía Đông)
Quận Bình Thạnh
Bản đồ quận Bình Thạnh
Quận Bình Thạnh có diện tích tự nhiên là 20,18 km 2 được chia làm 20 phường: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15 , 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28.
Dân số : 499.164 người
Mật độ dân số: 24.021 người/km 2
Quận Bình Thạnh giáp với các quận, huyện: Quận 1 (phía Nam), Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp (phía Tây), TP. Thủ Đức, Quận 12 (phía Bắc) và TP. Thủ Đức ( phía Đông)
Quận Bình Tân
Bản đồ quận Bình Tân
Quận Bình Tân có diện tích tự nhiên là 52,02 km 2 được chia làm 10 phường: , An Lạc A, An Lạc, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Hưng Hòa, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo A. Bình Trị Đông Tân Tạo
Dân số : 784.173 người
Mật độ dân số: 15.074 người/km 2
Quận Bình Tân giáp với các quận, huyện: Quận 8, Huyện Bình Chánh (phía Nam), Huyện Bình Chánh (phía Tây), Huyện Hóc Môn, Quận 12 (phía Bắc) và Tân Phú, Quận 6 ( phía Đông)
Quận Tân Phú
Bản đồ quận Tân Phú
Quận Tân Phú có diện tích tự nhiên là 15,97 km 2 được chia làm 11 phường: Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Hiệp Tân, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa.
Dân số : 485.384 người
Mật độ dân số: 30.391 người/km 2
Quận Tân Phú giáp với các quận, huyện: Quận 11, Quận 6, (phía Nam), Quận Bình Tân (phía Tây), Quận 12 (phía Bắc) và Tân Bình( phía Đông)
TP. Thủ Đức
Bản đồ TP.Thủ Đức Thành phố Thủ Đức được quyết định thành lập vào cuối năm 2020 trên cơ sở sáp nhập 3 quận cũ là Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức. Vào ngày 1/1/2022, TP. Thủ Đức trở thành loại hình đơn vị Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung Ương đầu tiên của Việt Nam
TP. Thủ Đức có diện tích tự nhiên là 211,56 km 2 được chia làm 34 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình Chiểu, Bình Thọ, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Phú, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây,, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phước Long A, Phước Long B, Tam Bình, Tam Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm, Trường Thạnh, Trường Thọ. Hiệp Bình Phước, Phước Bình, Linh Trung, Phú Hữu, Linh Xuân, Cát Lái
Dân số : 1.013.795 người
Mật độ dân số: 4792 người/km 2
TP Thủ Đức giáp với các quận, huyện:Quận 7, Đồng Nai (phía Nam), Quận 12, Quận 1, Quận 4, Quận Bình Thạnh (phía Tây), Bình Dương (phía Bắc) và Đồng Nai ( phía Đông)
Huyện Hóc Môn
Bản đồ huyện Hóc Môn
Huyện Hóc Môn có diện tích tự nhiên là 109,17 km 2 được chia làm 11 xã và 1 thị trấn: Thị trấn Hóc Môn và các xã Đông Thạnh, Nhị Bình, Bà Điểm, Tân Hiệp, Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Trung Chánh, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng.
Dân số : 542.243 người
Mật độ dân số: 4967 người/km 2
Huyện Hóc Môn giáp với các quận, huyện: Quận 12, Quận Bình Tân, Huyện Bình Chánh (phía Nam), Đức Hòa, Long An(phía Tây), Huyện Củ Chi (phía Bắc) và TP Dĩ An, Bình Dương ( phía Đông)
Huyện Củ Chi có diện tích tự nhiên là 434,77 km 2 được chia làm 20 xã và 1 thị trấn: Thị trấn Củ Chi và các xã An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phước Hiệp, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Thượng, An Nhơn Tây, Phú Mỹ Hưng, Phước Thạnh, Tân Thạnh Đông, Tân Phú Trung , Trung Lập An
Dân số : 462.047 người
Mật độ dân số: 1.063 người/km 2
Huyện Củ Chi giáp với các quận, huyện: Long An, huyện Hóc Môn (phía Nam),Tây Ninh, Long An (phía Tây), Bình Dương (phía Bắc) và TP Thủ Dầu Một, Dĩ An Bình Dương ( phía Đông)
Huyện Nhà Bè
Bản đồ huyện Nhà Bè
Huyện Nhà Bè có diện tích tự nhiên là 100,43 km 2 được chia làm 6 xã và 1 thị trấn: Thị trấn Nhà bè và các xã Long Phước, Hiệp Thới, Nhơn Phước, Phước Kiển, Phú Xuân, Phước Lộc.
Dân số : 206.837 người
Mật độ dân số: 2.060 người/km 2
Huyện Nhà Bè giáp với các quận, huyện: Long An, huyện Cần Giờ (phía Nam),huyện Bình Chánh (phía Tây), Quận 7 (phía Bắc) và Đồng Nai, huyện Cần Giờ ( phía Đông)
Huyện Bình Chánh
Bản đồ huyện Bình Chánh
Huyện Bình Chánh có diện tích tự nhiên là 252,56 km 2 được chia làm 15 xã và 1 thị trấn: Thị trấn Tân Túc và các xã Bình Chánh, Đa Phước, Bình Hưng, Bình Lợi, Hưng Long, Lê Minh Xuân, An Phú Tây, Phạm Văn Hai, Quy Đức Phong Phú, Tân Nhựt, Tân Kiên, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.
Dân số : 705.508 người
Mật độ dân số: 2.793 người/km 2
Huyện Bình Chánh giáp với các quận, huyện: Long An (phía Nam), Long An (phía Tây), huyện Hóc Môn (phía Bắc) và quận 7, Nhà Bè ( phía Đông), Quận 8, Quận Bình Tân (phía Đông Bắc)
Huyện Cần Giờ
Bản đồ huyện Cần Giờ
Huyện Cần Giờ có diện tích tự nhiên là 704,45 km 2 được chia làm 6 xã và 1 thị trấn: Thị trấn Cần Thạnh và các xã Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, An Thới Đông, Thạnh An, Tam Thôn Hiệp.
Dân số : 71.526 người
Mật độ dân số: 102 người/km 2
Huyện Bình Chánh giáp với các quận, huyện: biển Đông(phía Nam), Long An, Tiền Giang (phía Tây), huyện Nhà Bè, Đồng Nai (phía Bắc) và Bà Rịa – Vũng Tàu ( phía Đông)
Những điều “ Nhất” tại TP. Hồ Chí Minh
Dân số đông nhất cả nước : 8,64 triệu dân. Tính luôn những người thường xuyên sinh sống và làm việc tại TP Hồ Chí Minh là khoảng 13 triệu dân
Mật độ cao nhất cả nước : 3.900 người/km 2
Quận có diện tích lớn nhất : Thành phố Thủ Đức với diện tích 211,56km 2
Quận có diện tích nhỏ nhấ t: Quận 4 với diện tích 4,18km 2
Huyện có diện tích lớn nhấ t: Huyện Cần Giờ với diện tích 704,45km 2
Quận đông dân nhất : Quận Bình Tân với 792.366 người
Quận ít dân nhất : Quận Phú Nhuận với 183.288 người
>>>>>Xem thêm: Mơ Thấy Người Lạ Mặt Là Điềm Gì? Nên Chọn Con Số May Mắn Nào?
Trên đây là những thông tin bổ ích được chúng mình tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín để trả lời cho câu hỏi Thành Phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu quận huyện?. Mong là những thông tin trên sẽ giúp ích nhiều cho bạn. Hãy đón xem nhiều bài viết mới của chúng mình để biết thêm nhiều điều bổ ích nha.